Thông số chọn Lưỡi Cưa Gỗ Hợp Kim Tiệp PILANA – Châu Âu

Trong đó:        t [mm] Bước răng

 Công thức tính để chọn lựa đúng loại lưỡi cưa:

h [mm] Độ dày vật cắt

k [-] Số răng cắt vật liệu (2÷3)

z [-] Số răng lưỡi cưa

D [mm] Đường kính lưỡi cưa

Các công thức này sử dụng cho cắt ngang, cắt vật liệu bề mặt mịn

 Bảng 1: Chỉ ra tốc độ quay RPM tối đa của lưỡi cưa dựa trên đường kính của lưỡi cưa. RPM ứng với tốc độ cắt  100 m/s. Đây là tốc độ tối đã khuyến cáo. Khi vượt mức này, lưỡi cưa sẽ mất tính ổn định và gây nguy hiểm cho người điều khiển máy.

Bảng 1

Recommended RPM [1/min]
 Ø [mm]Tốc độ cắt V[m/sec]
102030405060708090100
100191038205730764095501146013370152801719019100
1501270255038205100637076408920101901150012730
200960191028703820478057306690764086009550
250760153022903060382045905350611068807640
300640127019102550318038204460510057406370
350550109016402180273032803820437049005460
40048096014301910239028703340382043004780
45043085012701700212025502970340038204250
50038076011501530191022902680306034403820
55035069010401390174020802430278031203470
6003206409601270159019102230255028803180
6502905908801180147017602060235026402940
7002705508201090136016401910218024502730
7502505107601020127015301780204022902550
800240480720950119014301670191021502390

Bảng 2

Tốc độ máy khuyến cáo /số răng
Loại vật liệuTốc độ s  (mm/răng)
 Gỗ mềmCắt dọc thớ gỗ0,2 – 0,3
Cắt ngang thớ gỗ0,1 – 0,2
Gỗ cứng0,06 – 0,15
Chipboard0,1 – 0,25
Gỗ dán0,05 – 0,12
Gỗ ép0,05 – 0,1
Vật liệu phi kim loại & chất dẻo0,02 – 0,05

  Trong đó:

Vc [m/s]   – tốc độ cắt

D [mm]   – đường kính lưỡi cưa

n [1/min]  – tốc độ quay đề nghị RPM

s [m/min] – tốc độ máy z            – số răng

s  Z [mm/tooth] – tốc độ máy / răng

Nguồn: Catalogue A&B TOOLS – PILANA 2025

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *